Bạn đang cần báo giá thép V63. Sự ra đời cũng như tính ứng dụng nhiều trong đời sống xây dựng cũng đã phản ánh được vị trí vai trò của thép V63. Dạng thép này với độ bền lớn, khó gãy trong điều kiện khắc nghiệt, chống gỉ sét, chống ô xy hóa

Hôm nay, Sáng Chinh Steel sẽ tổng hợp những tin tức liên quan mới nhất bên dưới để bạn tham khảo. Chúng tôi hoạt động 24/24h, nhiều chính sách ưu đãi cực cao

bang-gia-thep-v-ma-kem-cong-ty-sang-chinh

Giới thiệu về thép chữ V63

Thép chữ V63, hay một số nơi khác gọi tắt là thép góc, và thép hình chữ V63 . Hình dạng thép này rất dễ nhận biết, đó là chữ V in hoa trong bảng chữ cái tiếng latin.

Hiện nay, trên thị trường đang chuyên phân phối 2 loại thép V63 đó là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Dựa vào từng mục đích sử dụng mà nhà thầu có thể chọn lựa quy cách & số lượng sao cho hợp lý.

Thép V63 đen là loại thép dân dụng, hầu hết có mặt ở mọi công trình. Còn thép V63 mạ kẽm nhúng nóng thì được chuyên dụng hơn cả là ngành công trình đóng tàu. Do loại thép V63 mạ kẽm nhúng nóng ra đời với này có khả năng chống chịu được sự ăn mòn của nước biển và một số axit khác. Ngăn chặn việc xảy ra các hiện tượng hóa học và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của thép.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc điểm của thép hình chữ V63

Sản phẩm vật liệu xây dựng này không thể thiếu trong các hạng mục xây dựng, đóng vai trò chủ đạo trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, máy móc,. Thép hình chữ V63 với độ bền cực lớn, chịu lực tốt, khi va đập sẽ không bị biến dạng. Thép V63 có tính chất là chịu được sức ép và sức nặng rất cao.

Do đó, những công trình trọng điểm lớn nhỏ luôn ưu tiên sử dụng dạng thép này đầu tiên. Một số công trình dùng thép hình V63 như nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, trụ viễn thông liên lạc, làm kết cấu cầu đường,….

Thép hình V63 thường được sản xuất với độ dài là 6m hoặc 12m. Thế nhưng, nếu quý khách có những yêu cầu về độ dài, cũng như là các chi tiết khác với thép  tiêu chuẩn thì có thể yêu cầu nhà cung ứng gia công sao cho thuận tiện nhất

Ưu điểm của thép hình V63

Một số những ưu điểm lớn của thép V63 cần được nói đến là có: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Chống chọi lại nhiệt độ, độ ẩm cao nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài… Sản phẩm có thể tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, chống mối mọt,..

– Thành phần thép bên trong sẽ được bảo vệ an toàn bởi lớp bám dính kẽm chắc chắn bên ngoài

– Những ngành công nghiệp đóng tàu thuyền luôn ưu tiên sử dụng thép V63 hàng đầu. Đảm bảo hạn sử dụng kéo dài qua từng năm tháng, góp phần gia tăng sự bền vững cho công trình

Ứng dụng của thép hình V63

Với nhiều tính năng nổi trội được cập nhật phía trên, hiện tại thép V63 thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu. Bởi vì các sản phẩm đóng tàu đòi hỏi nguyên liệu cấu thành phải có khả năng chịu bào mòn cao. Do tính chất của tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.

Sử dụng trong nhà ở dân dụng, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo…

Một số ứng dụng khác như: làm hàng rào bảo vệ công tình,  làm mái che, cửa cuốn, bảng hiệu quản cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..

Bảng báo giá thép hình V63

Bảng báo giá thép hình V63. Số lượng cung ứng sẽ làm thay đổi mức giá qua mỗi thời điểm. Ở mỗi loại thép V mạ kẽm & thép V nhúng nóng, Sáng Chinh Steel sẽ tư vấn trực tiếp

Sản phẩm dân dụng này tại kho hàng của chúng tôi đang có sức tiêu thụ cao. Thời gian giao hàng nhanh chóng trong 24h

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 25x25x3x6000mm 5.57     19,200            106,944
V 30x30x3x6000mm 6.98     19,200            134,016
V 40x40x3x6000mm 10.20     19,200            195,840
V 40x40x4x6000mm 13.21     19,200            253,632
V 40x40x5x6000mm 17.88     19,200            343,296
V 50x50x3x6000mm 13.19     19,200            253,248
V 50x50x4x6000mm 17.10     19,200            328,320
V 50x50x5x6000mm đen 20.87     19,200            400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ 21.96     19,200            421,632
V 50x50x6x6000mm 26.67     19,200            512,064
V 60x60x5x6000mm 26.14     19,200            501,888
V 60x60x6x6000mm 30.69     19,200            589,248
V 63x63x4x6000mm 23.60     19,200            453,120
V 63x63x5x6000mm 27.87     19,200            535,104
V 63x63x6x6000mm 32.81     19,200            629,952
V 65x65x5x6000mm 27.81     19,200            533,952
V 65x65x6x6000mm 34.56     19,200            663,552
V 70x70x6x6000mm 36.79     19,200            706,368
V 70x70x7x6000mm 42.22     19,200            810,624
V 75x75x6x6000mm 39.49     19,200            758,208
V 75x75x8x6000mm 52.50     19,200          1,008,000
V 75x75x9x6000mm 60.19     19,200          1,155,648
V 100x100x10x6000mm 90.00     19,200          1,728,000
       
       
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg  
V 30x30x2x6000mm 5kg     19,300  
V 30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg     19,000  
V 40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg     19,000  
V 40x40x3x6000mm 8 – 9 kg     19,000  
V 40x40x4x6000mm 10-13kg     19,000  
V 50x50x2.5x6000mm 11-12kg     19,000  
V 50x50x3x6000mm 13-15kg     19,000  
V 50x50x4x6000mm 15-18kg     19,000  
V 50x50x5x6000mm 19-21kg     19,000  
V 50x50x6x6000mm 21.2-22kg     19,000  
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 63x63x5x6000mm 26.12       18,700       488,444
V 63x63x6x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 70x70x6x6000mm 31.00       18,700       579,700
V 70x70x6x6000mm 38.00       18,700       710,600
V 70x70x7x6000mm 41.43       18,700       774,741
V 75x75x5x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 75x75x6x6000mm 35.64       18,700       666,468
V 75x75x7x6000mm 47.50       18,700       888,250
V 75x75x8x6000mm 52.50       18,700       981,750
V 80x80x6x6000mm 41.20       18,700       770,440
V 80x80x7x6000mm 48.00       18,700       897,600
V 80x80x8x6000mm 57.00       18,700    1,065,900
V 90x90x6x6000mm 47.00       18,700       878,900
V 90x90x7x6000mm 55.00       18,700    1,028,500
V 90x90x8x6000mm 64.00       18,700    1,196,800
V 90x90x9x6000mm 70.00       18,700    1,309,000
V 100x100x7x6000mm 63.00       18,700    1,178,100
V 100x100x8x6000mm 70.50       18,700    1,318,350
V 100x100x9x6000mm 80.00       18,700    1,496,000
V 100x100x10x6000mm 85.20       18,700    1,593,240
V 120x120x8x12m 172.00       18,700    3,216,400
V 120x120x10x12m 210.00       18,700    3,927,000
V 120x120x12x12m 250.00       18,700    4,675,000
V 130x130x10x12m 230.00       18,700    4,301,000
V 130x130x12x12m 270.00       18,700    5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m  
V 200x200x10x12m  
V 200x200x12x12m  
V200x200x15x12m  
V250x250x12x12m  
V 250x250x15x12m  
V300x300x15x12m  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Chọn lựa đơn vị nào để mua thép chữ V63 đạt chuẩn?

Có rất nhiều doanh nghiệp hiện nay trên địa bàn đang thi nhau cung cấp các sản phẩm xây dựng công nghiệp. Mẫu mã, kiểu dáng vô cùng đa dạng và chất lượng cũng khác nhau

Chúng tôi cân nhắc người mua phải thật cẩn thận trong việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để tránh lừa đảo, mua hàng kém, hàng giả,… Công trình về sau cũng sẽ bị ảnh hưởng không nhỏ.

Với kinh nghiệm hoạt động nhiều năm trên thị trường, công ty Sáng Chinh Steel luôn được nhiều người biết đến như địa chỉ phẩn phối thép V63 nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, giá tốt. Đảm bảo sẽ đem đến cho bạn chất lượng thép chữ V63 tốt nhất. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được tư vấn chi tiết và báo giá dịch vụ.