Cùng chúng tôi cập nhật bảng giá sắt thép mới nhất, giá bán lẻ sắt thép t1/2020 để nắm rõ giá các loại sắt thép phục vụ cho các công trình công nghiệp, công trình dân dụng hiện nay nhé.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020 Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020

I. Đánh giá chung về tình hình giá sắt thép hiện nay

Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay giúp quý khách hàng, đại lý phân phối sắt thép có thể nắm đúng giá, tình hình tăng giảm của sắt thép – vật liệu xây dựng năm 2020.

Hiện nay các loại sắt thép xây dựng của các nhà máy như: Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Thái Nguyên được tin dùng, với nhiều chủng loại thép tròn, thép hình, thép cây…

Tình hình giá sắt thép năm 2019

Giá sắt thép xây dựng tháng 05/2019 trong nước dự đoán có thể sẽ tăng giá thêm từ 100 – 200đ/kg so với tháng 04/2019. Nguyên nhân tăng giá có thể dễ dàng dự đoán đó là do giá điện và xăng dầu tăng cao, dẫn đến tăng chi phí đầu vào cho các nhà máy sản xuất thép.

Xu hướng tăng có thể sẽ kéo dài đến tận tháng 9 khi mà giá nhiên liệu tiếp tục có dấu hiệu tăng tiếp trong thời gian tới. Bên cạnh đó việc tổng cầu thép đang tăng do các dự án đang tích cực vào giai đoạn triển khai cũng một phần làm giá sắt thép trong nước tiếp tục tăng.

Hiện tại giá bán tại các nhà máy ở mức khoảng từ 12.300 – 15.000 đồng/kg (giá giao nhà máy, chưa bao gồm 10% VAT, chiết khấu bán hàng).Giá thép xây dựng bán lẻ phổ biến tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung dao động ở mức 12.800 – 15.600 đồng/kg. Tại các tỉnh miền Nam, giá thép dao động ở mức 13.000 – 15.500 đồng/kg.

Thị trường tiêu thụ với định mức ổn định và nguồn cung đảm bảo của các nhà máy sản xuất thép . Đây sẽ là thời điểm tốt để khách hàng có nhu cầu cân nhắc thời điểm này để mua vào.

Báo cáo triển vọng ngành thép năm 2019 mới được VCBS công bố cho biết, trong năm 2019, khả năng giá thép giảm sâu xuống dưới 12 triệu đồng/tấn là khá thấp do thuế tự vệ bổ sung vẫn còn kéo dài tới hết tháng 3/2020, thép phế liệu vẫn duy trì ở mức khá cao (350 USD/tấn) so với giai đoạn 2015-2017 (250 – 300 USD/tấn) cùng với việc bị siết chặt nhập khẩu dẫn tới các nhà sản xuất từ lò điện sẽ có xu hướng nhập phôi đang giảm giá từ Trung Quốc về để cán.

Xuất khẩu sắt thép quý 1/2019 tăng trưởng khả quan

Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong quý 1/2019 cả nước xuất khẩu 1,77 triệu tấn sắt thép, thu về 1,13 tỷ USD, tăng 23,5% về khối lượng và tăng 8,8% về kim ngạch so với quý 1/2018.

Riêng tháng 3/2019 đạt 554.718 tấn, tương đương 366,3 triệu USD, tăng 20,9% về lượng và tăng 25,9% về kim ngạch so với tháng 2/2019. So với cùng tháng năm 2018 cũng tăng 6,9% về lượng nhưng giảm 6% về kim ngạch.

II. Bảng giá sắt thép – giá vật liệu xây dựng mới nhất 2019

Bảng báo giá sắt thép, giá vật liệu xây dựng mới nhất 2019, từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn tại Việt Nam như sắt thép Hòa Phát, sắt thép Việt Nhật…

Giá sắt thép của mỗi một nhà máy sản xuất có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào mức giá đề xuất của nhà máy đưa ra để các đại lý phân phối sắt thép đề xuất giá bán lẻ đại lý phù hợp và có sự chênh lệch không đáng kể.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020 Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020

Vì vậy với khách hàng đang có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cần tìm hiểu kĩ giá thành sản phẩm loại sắt thép mình định mua, tham khảo chất lượng sản phẩm cũng như giá thành vận chuyển sắt thép để có thể sở hữu sản phẩm vật liệu xây dựng nhanh chóng nhất.

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất

1. Cập nhật giá sắt thép Hòa Phát mới nhất

Cập nhạt giá sắt thép Hòa Phát mới nhất và nhanh nhất hiện nay. Sắt Thép Hòa Phát là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng được đánh giá cao tại Việt Nam. Các loại sắt thép… được sản xuất tại nhà máy sắt thép Hòa Phát được đảm bảo về chất lượng và quy cách kích thước.

Trong quý I năm 2019, giá sắt thép Hòa Phát có chiều hướng tăng nhẹ so với những năm trước. Cụ thể:

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020 Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020

Bảng giá sắt thép Hòa Phát

Lưu ý: Bảng giá thép Hòa Phát đã bao gồm VAT 10%. Bảng giá sắt thép chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ với chúng tôi để cập nhật giá chính xác tại từng thời điểm.

2. Giá sắt thép Thái Nguyên

Cập nhật bảng báo giá sắt thép Thái Nguyên với giá của các loại thép như thép cuộn, thép cuộn vằn D9, thép chống lò, thép tròn trơn, thép thanh vằn, thép góc chữ L, thép hình I, Thép hình C và gan.

Trong đầu năm 2019, giá sắt thép Thái Nguyên

Báo giá thép xây dựng Thái Nguyên Tesco- Hàng dự án

Thép thanh vằn d14 đến d32 (Hàng dự án mác CB400) = 12.705.000 (Đồng/tấn)

Thép tròn trơn d6, d8; Thép tròn vằn d8 (Mác CII) = 13.175.000 (Đồng/tấn)

Thép thanh vằn d10 (Hàng dự án mác CB400 + Gr60) = 12.805.000 (Đồng/tấn)

Thép thanh vằn d12 (Hàng dự án mác CB400 + CB500) = 12.755.000 (Đồng/tấn)

Báo giá thép chữ H+ thép chữ I+ thép chữ U + thép chữ C

Thép U100505; Thép U80404; Thép U60303.5; = 14.150.000 (Đồng/tấn)

Thép U100464.5; Thép U120524.8; = 14.120.000 (Đồng/tấn)

Thép U140584.9; Thép U160645; = 14.220.000 (Đồng/tấn)

Thép U150756,5; Thép U180687; U200765.2 = 14.210.000 (Đồng/tấn)

Thép I150755; Thép I120644.8; Thép I100554.5 = 14.490.000 (Đồng/tấn)

Thép I2001005.58; Thép I25012569; = 13.850.000 (Đồng/tấn)

G- THÉP HỘP KẼM + THÉP ỐNG KẼM + THÉP HỘP ĐEN + ỐNG ĐEN

Thép hộp 5050; Thép hộp 100100 (từ 2 ly đến 4 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 4040; Thép hộp 3030(từ 2 ly đến 3 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 100100; Thép hộp 5050 (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 3030; Thép hộp 4040 (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 50100; Thép hộp 4080; (từ 2 ly đến 4 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 8040; Thép hộp 10050; (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)

Hộp kẽm 50×50; Hộp kẽm 100×100 (từ 2 ly đến 2.5 ly) = 16.350.000 (Đồng/tấn)

Hộp kẽm 50×100; Hộp kẽm 40×80 (từ 1.5 ly đến 1.8 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)

Hộp kẽm 20×40; 25*50; Hộp kẽm 30×60 (Đến 2.3ly) = 16.500.000 (Đồng/tấn)

Hộp kẽm 50×50; Hộp kẽm 100×100 (từ 2 ly đến 2.5 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)

Hộp kẽm 100×50; Hộp kẽm 80×40( từ 2.5 ly đến 4 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)

Thép hộp 100×150; 100×200; Hộp 200×200 (Đến 4.5 ly) = 17.280.000 (Đồng/tấn)

Phụ kiện thép ống: Tê+Co+Cút+Bích+Dắc co+Bulong = Liên hệ.

Báo giá thép vuông đặc + thép tròn+ thép dẹt Thái Nguyên:

Thép vuông đặc 1414; Thép vuong đặc 1616 (L=6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Thép vuông đặc 1010; Thép vuông đặc 1212 (L=6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Thép vuông đặc 1818; Thép vuông đặc 2020 (L=6m) = 13.600.000 (Đồng/tấn)

Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Thép tròn đặc phi 14; Thép tròn đặc phi 16 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Thép tròn đặc phi 18; Thép tròn đặc phi 20 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Thép tròn đặc phi 22; phi 25; phi 28; phi 30(SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)

Báo giá thép góc đều cạnh Thái Nguyên:

Thép v303; Thép v403; Thép v404; Thép v405; = 13.900.000 (Đồng.tấn)

Thép v505; Thép v504; Thép v503; Thép v455; = 13.900.000 (Đồng/tấn)

Thép v606; Thép v605; Thép v60*4 (Mác SS400) = 13.650.000 (Đồng/tấn)

Thép v63x6; Thép v635; Thép v634 (Mác SS400) = 13.650.000 (Đồng/tấn)

Thép v656; Thép v655; Thép v65*4; = 13.650.000 (Đồng/tấn)

Thép v707; Thép v706; Thép v705; Thép v708; = 13.650.000 (Đồng/tấn)

Thép v757; Thép v756; Thép v755; Thép v759; = 13.650.000 (Đồng/tấn)

Thép v808;Thép v807; Thép v806; Thép V759; = 13.750.000 (Đồng/tấn)

Thép v909; Thép v908; Thép v907; Thép v906; = 13.750.000 (Đồng/tấn)

Thép v10010; Thép v1009; Thép v1008; v1007 = 13.750.000 (Đồng/tấn)

Thép v12012; Thép v12010; Thép v120*8; = 13.900.000 (Đồng/tấn)

Thép v13012; Thép v13010; Thép v130*9; = 13.900.000 (Đồng/tấn)

Thép v150x15; Thép v15012; Thép v15010 (SS400) = 14.200.000 (Đồng/tấn)

Thép v17512; Thép v17515; Thép v175*17 (SS400) = 14.950.000 (Đồng/tấn)

Thép v10010; Thép v12012; Thép v120*10 (SS540) = 14.100.000 (Đồng/tấn)

Thép v13012; Thép v13010; Thép v130*9 (SS540) = 14.200.000 (Đồng/tấn)

Thép v15015; Thép v15012; Thép v150*10 (SS540) = 14.890.000 (Đồng/tấn)

3. Cập nhật giá sắt thép Miền Nam

Cập nhật bảng báo giá sắt thép Miền Nam mới nhất và chi tiết nhất, báo giá thép miền nam năm 2019.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020 Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020

4. Báo giá sắt thép Việt Nhật hôm nay

Cập nhật giá sắt thép Việt Nhật mới nhất trong ngày, để nắm rõ giá khi chọn mua thép Việt Nhật phục vụ cho các công trình dân dụng. Sắt thép Việt Nhật gồm 2 loại chính đó là phôi thép và thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông. Hiện tại nhà máy thép Việt Nhật VJS chưa sản xuất thép cuộn D6- D8.

Báo giá sắt thép Việt Nhật

5. Báo giá sắt thép Pomina

Cập nhật bảng báo giá sắt thép Pomina tại thời điểm hiện tại. Sắt thép Pomina được sản xuất tại công ty cổ phần thép Pomina với chất lượng và giá cả cạnh tranh.

TÊN HÀNG        ĐVT GIÁ THÉP POMINA SD390/400 GIÁ THÉP POMINA SD295/300
Thép cuộn phi 6 KG 13.200 13.200
Thép cuộn phi 8 KG 13.200 13.200
Thép gân phi 10 CÂY 11,7 89.400 87.000
Thép gân phi 12 CÂY 11,7 120.700 115.000
Thép gân phi 14 CÂY 11,7 160.400 151.000
Thép gân phi 16 CÂY 11,7 206.400 194.000
Thép gân phi 18 CÂY 11,7 259.800 244.000
Thép gân phi 20 CÂY 11,7 320.700 298.000
Thép gân phi 22 CÂY 11,7 385.000
Thép gân phi 25 CÂY 11,7 502.000  –
Thép gân phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  – 

Lưu ý: Hiện nay giá sắt thép thay đổi từng ngày. Nên tại thời điểm quý khách xem báo giá có thể không còn phù hợp nữa. Để biết giá vật liệu xây dựng chính xác nhất, vui lòng liên hệ qua số Hotline của chúng tôi để được thông báo và cập nhất giá sắt thép mới nhất hôm nay.

Ngoài ra, nếu bạn đang tham khảo giá sắt thép xây dựng tại khu vực Bình Dương, các bạn có thể tìm hiểu chính xác giá cả của các chủng loại và thương hiệu của sắt thép xây dựng 2020 cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng, thép tấm, thép ống của các thương hiệu chính hãng, tôn lợp, xà gồ… với đầy đủ kích thước, chủng loại và mẫu mẫ.

Đến thời điểm hiện nay tình hình giá sắt thép xây dựng có sự tăng nhẹ, tăng 250 đồng/kg do giá thép xây dựng Trung Quốc giữ xu hướng phục hồi và giá vật liệu thô tăng mạnh. Hiện nay thị trường sắt thép tại Việt Nam có sự đa dạng về quy cách kích thước, chất lượng sản phẩm. Vì vậy người tiêu dùng cần tìm hiểu kĩ thông tin giá sắt thép của các loại sắt thép hiện nay để mua đúng giá, đúng chất lượng và đúng thương hiệu.