Cập nhật giá sắt thép xây dựng tại Tphcm tháng 06 năm 2020 – VLXD Mạnh Cường Phát. Bảng báo giá sắt thép xây dựng gồm sở hữu những loại nào? khiến cho đâu là nơi để tìm Bảng báo giá cát san lấp tốt nhất. Bảng báo giá sắt thép xây dựng. Bảng báo giá sắt thép xây dựng, sắt xây dựng, thép ống, thép hình, thép cuộn được Mạnh Cường Phát sản xuất tới các đại lý to nhỏ tại Tphcm và các khu vực Miền Nam khác.
Vật liệu xây dựng mới nhất tại Tphcm câp nhật hôm nay 12 tháng 06 năm 2020
Bảng báo giá sắt thép xây dựng | VLXD Mạnh Cường Phát
Do thị trường tiêu thụ nguyên liệu xây dựng thay đổi tùy theo nhu cầu dùng và tác động của dịch vụ nên giá cả sẽ thay đổi tùy theo thời điểm nhất mực. Chúng tôi luôn quyết tâm đăng vận chuyển những thông tin báo giá mới nhất
Sau đây mời các bạn tham khảo qua bảng giá sắt thép tại Mạnh Cường Phát:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt | HVUC | |
Thép Việt Úc D 6 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D 8 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D 10 | Cây (11.7m) | 75.000 |
Thép Việt Úc D 12 | Cây (11.7m) | 106.000 |
Thép Việt Úc D 14 | Cây (11.7m) | 140.000 |
Thép Việt Úc D 16 | Cây (11.7m) | 185.000 |
Thép Việt Úc D 18 | Cây (11.7m) | Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 | Cây (11.7m) | Liên hệ |
ĐINH+KẼM | KG | 15,000 |
Khi tìm hàng các bạn cần lưu ý:
- Bảng báo giá thép những chiếc đã bao gồm tất cả các giá bán tải. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các thành thị phụ cận.
- Chúng tôi đảm bảo tiến độ thứ tự xây dựng cho quý khách. mang rất nhiều những phương tiện để vận tải hàng hóa phù hợp nhất
- Giao hàng trong ngày, tùy vào số lượng đặt theo đơn hàng
- Cam kết bán hàng đúng chủng mẫu theo đề xuất của quý khách.
- Qúy khách trả tiền hầu hết 100% ngay tại Công trình cho chúng tôi
- Qúy khách mang quyền kiểm soát số lượng sản phẩm trước khi trả tiền cho chúng tôi
Bảng báo giá cát san lấp gồm với những chiếc nào?
Bảng báo giá cát đổ bê tông trên thị phần hiện nay được chia thành những mẫu chính như sau: Bảng báo giá cát bê tông , Bảng báo giá cát bê tông , Bảng báo giá thép ống tròn.
Trong mỗi dòng lại được chia thành Bảng báo giá cát bê tông đen và Báo giá cát bê tông mạ kẽm.
Bảng báo giá cát bê tông
Báo giá cát đổ bê tông sở hữu hình trạng, kích thước chiều rộng và chiêu dài bằng nhau. loại Bảng báo giá cát san lấp này sở hữu số đông các vận dụng trong phổ quát lĩnh vực công nghiệp khác nhau.
Kích thước tốt nhất của sản phẩm Bảng báo giá cát san lấp là 12mm và tối đa là 060mm. Độ dày li trong khoảng phải chăng nhất tới dày nhất của thép là 0.7mm đến 4.0mm. Chúng được dùng phổ quát để làm khung sườn ô tô, phụ kiện lắp đặt, nhà tiền chế, xây dựng và đắp móng Công trình,..
Bảng báo giá cát san lấp gồm có các chiếc nào? Một trong các vật liệu xây dựng có tính ứng dụng mạnh mẽ và sở hữu sự ảnh hưởng lớn tới mọi Công trình hiện giờ, đấy là thép hình. Và trong thép hình được chia ra rộng rãi loại khác nhau nhằm đáp ứng yêu ầy và mục đích sử dụng
Trả lời