Tôn xây dựng Phương Nam: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đã thiết lập tiêu chuẩn chất lượng để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu & mong muốn của khách hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Với việc cải tiến – nâng cao quy trình làm việc chuyên nghiệp, Mạnh Tiến Phát đã trở thành đại lý cung ứng nhiều dòng tôn Phương Nam tại đây. Khách hàng muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin liên hệ về đường dây nóng, nhân viên sẽ hỗ trợ nhiệt tình: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Đại lý tôn Phương Nam tại Bình Thuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Bình Thuận

Thị trường tại Bình Thuận dự báo tiêu thụ tôn Phương Nam trong năm 2023

Việc dự báo tiêu thụ tôn Phương Nam tại Bình Thuận trong năm 2023 là một việc khá khó khăn & không chắc chắn. Tuy nhiên, dựa trên những xu hướng cũng như các dấu hiệu thị trường hiện tại, có thể đưa ra một số nhận định như sau:

  • Bình Thuận là một trong những tỉnh phát triển kinh tế lớn của Miền Trung – Việt Nam, với nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất & khu đô thị mới được đầu tư – phát triển. Do đó, nhu cầu sử dụng tôn Phương Nam trong các công trình tại Bình Thuận sẽ tiếp tục tăng cao.

  • Theo các chuyên gia dự báo, năm 2023 sẽ là năm có sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế sau đại dịch COVID-19. Việc phục hồi này sẽ góp phần thúc đẩy hoạt động xây dựng, tạo nhu cầu sử dụng tôn Phương Nam tại khu vực này.

  • Tuy nhiên, cạnh tranh trên thị trường cũng rất khốc liệt, với nhiều doanh nghiệp cung cấp tôn xây dựng. Để tiếp cận được khách hàng, Mạnh Tiến Phát sẽ phải nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và cạnh tranh về giá thành.

  • Ngoài ra, yếu tố môi trường đang trở thành một vấn đề quan trọng trong các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Công ty Mạnh Tiến Phát cũng cần chú trọng đến việc sử dụng nguyên liệu & quy trình sản xuất thân thiện với môi trường để đáp ứng yêu cầu của khách hàng; đồng thời bảo vệ môi trường.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Ưu điểm & ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam trong thực tế như thế nào?

Các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong thực tế. Dưới đây là một số thông tin về các loại tôn này:

Tôn kẽm:

  • Ưu điểm: chống ăn mòn tốt, bền đẹp, dễ gia công, giá thành hợp lý.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất,…

Tôn lạnh:

  • Ưu điểm: bề mặt láng, sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền cao.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đóng khuôn mẫu, làm vách ngăn, cửa sổ,…

Tôn màu:

  • Ưu điểm: màu sắc đa dạng, bề mặt bóng đẹp, không bị phai màu, chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, khu du lịch, trung tâm thương mại, các công trình xây dựng cảnh quan,…

Tôn cách nhiệt:

  • Ưu điểm: cách nhiệt tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ thi công và lắp đặt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt như nhà xưởng, nhà máy, trung tâm thương mại,…

Tôn cán sóng:

  • Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chống thấm tốt, tạo sự cách tân, sang trọng cho công trình.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, các công trình kiến trúc đặc biệt.

Tuy nhiên, khi lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình, cần cân nhắc đến các yếu tố khác như điều kiện thời tiết, môi trường sử dụng, chi phí và tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình.

Dây chuyền mạ màu tôn Phương Nam

Dây chuyền mạ màu tôn Phương Nam là quá trình sản xuất tôn màu với quy trình đặc biệt để tạo ra lớp mạ màu chắc chắn, bền bỉ trên bề mặt tôn. Các bước cụ thể như sau:

Làm sạch tôn: Tôn sẽ được làm sạch bằng cách sử dụng hóa chất để loại bỏ các chất bẩn và dầu mỡ.

Sơn lớp mạ kẽm: Trước khi được sơn màu, tôn sẽ được phủ lớp mạ kẽm để tăng độ bền, chống ăn mòn.

Sơn lớp sơn primer: Lớp sơn primer sẽ được sơn lên bề mặt tôn để tăng độ bám dính cho lớp sơn màu.

Sơn lớp sơn màu: Lớp sơn màu sẽ được sơn lên bề mặt tôn bằng phun sơn điện tử hoặc phun sơn cầm tay.

Sấy khô: Sau khi sơn màu được phủ lên bề mặt tôn, tôn sẽ được sấy khô trong một lò sấy để lớp sơn màu khô và cứng lại.

Các bước trên được thực hiện bởi dây chuyền sản xuất hiện đại tiên tiến, đảm bảo tôn Phương Nam được sản xuất với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Đặc điểm nào thể hiện tôn Phương Nam bền vững với thời gian?

Tôn Phương Nam là loại tôn được sản xuất từ những nguyên liệu chất lượng cao, qua quá trình sản xuất hiện đại, được mạ một lớp kẽm đảm bảo tính bền vững với thời gian. Dưới đây là một số đặc điểm của tôn thể hiện tính bền vững của sản phẩm:

Độ bền của lớp phủ kẽm:

Sản phẩm được mạ một lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt tôn tránh khỏi tác động của thời tiết, ăn mòn. Lớp phủ kẽm được chế tạo bằng quy trình mạ kẽm liên tục trên dây chuyền công nghệ cao, giúp đảm bảo độ bền vượt trội với thời gian.

Khả năng chống ăn mòn:

Tôn Phương Nam được sản xuất bằng nguyên liệu thép có chất lượng cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Chúng còn được sử dụng trong môi trường nhiễm mặn, môi trường hóa chất hoặc môi trường có nhiều khí hóa học mạnh.

Khả năng chịu lực & chống biến dạng:

Chúng sở hữu độ dày tương đối lớn, từ 0.25 đến 0.6 mm. Vì vậy, sản phẩm có khả năng chịu lực cao, chống biến dạng, đảm bảo tính bền vững của công trình xây dựng.

Tính thẩm mỹ cao:

Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc đa dạng, giúp tôn lên tính thẩm mỹ của công trình. Bên cạnh đó, tôn Phương Nam còn có thể được sản xuất với nhiều kiểu dáng cán sóng khác nhau như tôn cán sóng đơn, tôn cán sóng đôi, tôn cán sóng kiểu Cliplock, Seamlock => phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.

Công suất tiêu thụ tôn Phương Nam hằng năm tại Bình Thuận

Thông tin về công suất tiêu thụ tôn Phương Nam hằng năm tại Bình Thuận nhìn chung có thể thay đổi qua mỗi giai đoạn. Tuy nhiên, dựa trên nhu cầu sử dụng tôn của các ngành công nghiệp, xây dựng và nhu cầu sản xuất đang tăng trưởng trong khu vực, có thể kết luận rằng nhu cầu tiêu thụ tôn Phương Nam tại Bình Thuận và các khu vực lân cận là khá lớn.

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đạt những tiêu chuẩn nào?

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam của Mạnh Tiến Phát đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng sau:

  1. Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M (đối với tôn mạ kẽm nhúng nóng)
  2. Tiêu chuẩn JIS G 3302 (đối với tôn mạ kẽm nhúng lạnh)
  3. Tiêu chuẩn AS/NZS 2728:2013 (đối với tôn mạ màu)
  4. Tiêu chuẩn ASTM C518 (đối với tôn cách nhiệt)
  5. Tiêu chuẩn AS1397 (đối với tôn cán sóng)

Những tiêu chuẩn này được các tổ chức uy tín trong ngành sản xuất tôn công nhận; đảm bảo rằng các sản phẩm tôn của Mạnh Tiến Phát đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, độ bền màu, khả năng chịu lực, độ dày và các chỉ tiêu kỹ thuật khác.

Gọi về hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ tư vấn + đặt hàng có nhiều ưu đãi ngay hôm nay

Bạn có thể truy cập trang web: manhtienphat.vn của Mạnh Tiến Phát để xem thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của công ty. Ngoài ra, bạn có thể liên hệ với đội ngũ chăm sóc khách hàng qua số điện thoại: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 hoặc email: thepmtp@gmail.com để được hỗ trợ tư vấn và đặt hàng.