🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Dịch vụ cung cấp thép Việt Ý P18, P20, P22 đến các công trình Phía Nam. Qúy vị sẽ nhận được nhiều ưu đãi chiết khấu hấp dẫn khi mua thép Việt Ý P18, P20, P22 với số lượng lớn.

Công tác vận chuyển tại Tôn thép Sáng Chinh được thực hiện bởi các đầu xe container có tải trọng phù hợp. Gọi nhanh để nhận tư vấn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-sat-thep-xay-dung

Làm thế nào để bảo quản thép Việt Ý P18, P20, P22 tốt nhất?

– Cách bảo quản: Cần phải để thép Việt Ý P18, P20, P22 chưa sử dụng ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Tránh để thép lâu ngoài công trường, không để tiếp xúc với các hóa chất vì dễ làm mòn thép.

– Đối với dạng thép cuộn Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng thì quý vị nên chú ý:

Để thép uốn theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép và đường kính của nó

Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn

 Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.

Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy

Báo giá thép Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng

Báo giá thép Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng hằng ngày được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục với đội ngũ chuyên gia đầu ngành cập nhật giá cả mang đến thông tin chính xác nhất đến với người tiêu dùng. Mọi hỗ trợ xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bảng giá thép Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Nhận biết sắt thép chính hãng thì nên làm gì?

Điều đầu tiên là ta có thể dễ dàng nhận biết bằng mắt thường. Thông thường thì thép xây dựng thật sẽ có màu xanh đen, ở vị trí gân thép sẽ có nhiều vết gập ít mất màu. Còn đối với dạng thép giả thì có màu xanh đậm, phần gân thép có thể bị mất màu

Cơ bản thường thấy nhất, thép xây dựng phân chia làm hai dạng chính: đó là thép cuộn & thép thanh vằn. Thép vằn có hình thù giống như là xương cá. Còn thép cuộn thì được xác định ở đơn vị tấn cho mỗi sản phẩm và trên bề mặt sản phẩm có in dấu thập nổi lên

Bạn cầm chắc thanh sắt và sau đó ra sức bẻ cong, sẽ cảm thấy thép vừa có độ chắc và mềm. Có độ dẻo nhất định. Các gai xoắn đều nhau – tròn và nổi gân rất mạnh

Dịch vụ cung cấp thép Việt Ý P18, P20, P22 đến các công trình Phía Nam

  • Các thắc mắc & yêu cầu của khách hàng có thể được giải đáp thông qua email: thepsangchinh@gmail.com. Hoặc gọi tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
  • Những điều khoản quan trọng mà 2 bên cần chú ý là: số lượng đặt hàng, giá thành, ưu đãi, thời gian nhận hàng, khoảng cách vận chuyển,..>> Ký hợp đồng cung cấp
  • Sau khi ký hợp đồng thành công, dựa vào đó Sáng Chinh Steel sẽ bố trí để giao hàng đúng như cam kết. Đề nghị khách hàng chuẩn bị sân bãi, đường để xe vào thuận tiện.Cũng như người nhận hàng tại địa điểm đã thống nhất.
  • Qúy khách có thể kiểm hàng. Nếu không còn thắc mắc nào khác, xin tiến hành thanh toán như trong hợp đồng