Sắt I là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ I. Thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng (dùng làm dầm chịu uốn, kết cấu khung chịu lực, nhịp cầu,…) bởi khả năng chịu lực tương đối tốt.

Cũng giống như các loại thép hình khác, thép chữ I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Mỗi kích thước sẽ được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình mà quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm Sắt I riêng nhằm đảm bảo chất lượng công trình được an toàn cũng như tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.

Đại lý báo giá Giá sắt chữ i tại TpHCM

Đại lý sắt thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp giá sắt chữ i đúng giá uy tín tại Tphcm

Sáng Chinh cam kết bán thép hình i đa chủng loại, đủ mẫu mã, đủ quy cách ( ví dụ thép hình i100, i120, i 150, i 200, i 250, i 300, i 350, i 400, i 450, i 500, i 550, i 600, i 700, i 800, i 900, i 1000 )…

Lưu ý rằng không chỉ các quy cách góc cạnh phổ biến như Sắt I 150 x 75 mà hệ thống chúng tôi còn có 150 x 100, i 300 x 200, i 400 x 300.

Chúng tôi còn nhận gia công Sắt I, gia công khung kèo thép tiền chế theo quy cách kích thước mà quý khách hàng yêu cầu.

Bảng báo giá thép hình i các loại mới nhất

Giá thép chữ i hay còn gọi là thép chữ i, loại thép này hiện được ứng dụng rất nhiều trong việc xây dựng đặc biệt là nhà tiền chế. Các thép chữ i phổ biến hiện nay như thép i 100; thép i 120; thép i 150; thép i 200; thép i 250; thép i 300; thép i 350; thép i 400; thép i 450; thép i 500; thép i 600; thép i 700; thép i 800; thép i 900 …

Chúng tôi cung cấp thép chữ i của rất nhiều hãng như: An Khánh, Tisco, Á Châu, Posco. Việt Nam, Trung Quốc…

Đơn giá sắt chữ i cập nhật

Thép hình I còn gọi là thép có chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam

Trong nội dung này bảng giá sắt chữ i cung cấp bởi Sáng Chinh. Tuy nhiên giá sắt i thường xuyên thay đối quý khách nên liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá

Xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ I để quý khách có thể lựa cho mình những sản phẩm có quy cách thích hợp nhất cho công trình của mình với giá tốt nhất.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP I THÁNG 【06/2021】
Khối lượng
Tên sản phẩm  
Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép I150x75x5x712m Posco 12m 168.0       20,000        3,360,000
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco)  12m 218.0       20,000        4,360,000
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco)  12m 255.0       20,000        5,100,000
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco)  12m 308.4       20,000        6,168,000
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) 12m 355.2       20,000        7,104,000
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco)  12m 384.0       20,000        7,680,000
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco)  12m 440.4       20,000        8,808,000
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) 12m 496.8       20,000        9,936,000
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco)  12m 595.2       20,000      11,904,000
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco)  12m 679.2       20,000      13,584,000
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco)  12m 792.0       20,000      15,840,000
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) 12m 1075.2       20,200      21,719,040
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) 12m 1272.0       20,200      25,694,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
  • Báo giá thép I trên đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng chính hãng, chất lượng, có đầy đủ CO/CQ
  • Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét

Thép hình I cấu trúc và ứng dụng

Điểm tương đồng đặc biệt là sắt chữ i với thiết kế khá giống với thép hình chữ H 

Thép hình chữ H có khối lượng nặng hơn Giá sắt chữ i

Không khác thép hình chữ H. Giá sắt chữ i cũng là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như kết cấu nhà tiền chế, nhà ở co đến các kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn…

Khi đưa vào vận hành khác nhau. Mỗi nhà thầu sẽ quyết định sử dụng thép chữ I hay thép hình chữ

Còn căn cứ vào sự chịu tải của công trình nếu chịu tải trọng ngang thì nhà thầu sẽ dùng thép hình chữ H

Chính vì thế chúng tôi sau khi phân tích tính năng của thép hình I. Xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép hình I

Tiêu chuẩn thép I

Cũng như thép hình chữ H thì sắt chữ i cũng có mác thép và kí hiệu riên để người sử dụng có thể nhận biết như: Mác thép của Nga,Mác thép của Nhật, Mác thép của Trung Quốc,Mác thép của Mỹ

Quy cách thép hình i chi tiết

Đặc điểm của Giá sắt chữ i

Không khác các sản phẩm thép khác thì Giá sắt chữ i cũng tương tự

+ Có đội đối xứng và độ bền cao với trọng lượng vừa  phải.

+ Có độ cứng cao, đặc chắc

+ Chịu được thời tiết khắc nghiệt ở nước ta

+Chịu được sự ăn mòn của muối mặn và hóa chất

Thép hình chữ i được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau

Tham khảo:

Các loại kích thước Giá sắt chữ i hiện nay

– Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000

– Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000

– Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000

– Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000

– Giá thép I250 x 125 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000

– Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000

– Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000

– Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000

– Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Để biết rõ về sản phẩm và nhà cung cấp xin mời quý khách đến với kho thép xây dựng của chúng tôi. Quý khách sẽ được tư vấn tận tình về giá và tác dụng của từng sản phẩm.

Mua thép chữ I ở đâu uy tín và chất lượng

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Nhưng không phải đơn vị nào cũng cung cấp các mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý.

Với các nhà thầu xây dựng giá cả không chỉ là giá cả chênh lệch mà họ phải đặt tiêu chí chất lượng nên hàng đầu. Nếu mua phải sản phẩm không đạt chuẩn sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail:  thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn

Tin liên quan: https://fabaco.com.vn/gia-thep-v50x50x5/