Giá thép V63x5, V63x6, V63x7 tại Sáng Chinh. Tốc độ xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn các tỉnh phía Nam phát triển càng nhiều, thì càng đòi hỏi số lượng thép V63x5, V63x6, V63x7 lớn. Qúy khách sẽ cực kì hài lòng và an tâm khi đến với Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi

Dịch vụ kê khai giá bán thép V63x5, V63x6, V63x7 chi tiết theo đơn hàng. Xếp vật liệu lên xe tải có trọng lượng phù hợp, đóng gói kĩ càng. Cam kết vận chuyển an toàn, tận nơi. Để biết thêm cách thức giao nhận thép xây dựng, xin gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-gia-thep-hinh-v-xay-dung-hcm

Bảng báo giá thép hình V63x5, V63x6, V63x7 tại TPHCM

Bảng báo giá thép hình V63x5, V63x6, V63x7 . Nhà thầu xây dựng lớn nhỏ ở TPHCM sử dụng đúng số lượng sẽ vừa đủ cho công trình, vừa tiết kiệm được nhiều ngân sách. Tư vấn viên làm việc trực tiếp 24/7, sẽ giải đáp rõ những thắc mắc mà người tiêu dùng đang gặp phải. Tôn thép Sáng Chinh có kho hàng với diện tích lớn, luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý. Tính chuyên môn nghề nghiệp của đội ngũ nhân viên cao

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 25x25x3x6000mm 5.57     19,200            106,944
V 30x30x3x6000mm 6.98     19,200            134,016
V 40x40x3x6000mm 10.20     19,200            195,840
V 40x40x4x6000mm 13.21     19,200            253,632
V 40x40x5x6000mm 17.88     19,200            343,296
V 50x50x3x6000mm 13.19     19,200            253,248
V 50x50x4x6000mm 17.10     19,200            328,320
V 50x50x5x6000mm đen 20.87     19,200            400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ 21.96     19,200            421,632
V 50x50x6x6000mm 26.67     19,200            512,064
V 60x60x5x6000mm 26.14     19,200            501,888
V 60x60x6x6000mm 30.69     19,200            589,248
V 63x63x4x6000mm 23.60     19,200            453,120
V 63x63x5x6000mm 27.87     19,200            535,104
V 63x63x6x6000mm 32.81     19,200            629,952
V 65x65x5x6000mm 27.81     19,200            533,952
V 65x65x6x6000mm 34.56     19,200            663,552
V 70x70x6x6000mm 36.79     19,200            706,368
V 70x70x7x6000mm 42.22     19,200            810,624
V 75x75x6x6000mm 39.49     19,200            758,208
V 75x75x8x6000mm 52.50     19,200          1,008,000
V 75x75x9x6000mm 60.19     19,200          1,155,648
V 100x100x10x6000mm 90.00     19,200          1,728,000
       
       
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg  
V 30x30x2x6000mm 5kg     19,300  
V 30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg     19,000  
V 40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg     19,000  
V 40x40x3x6000mm 8 – 9 kg     19,000  
V 40x40x4x6000mm 10-13kg     19,000  
V 50x50x2.5x6000mm 11-12kg     19,000  
V 50x50x3x6000mm 13-15kg     19,000  
V 50x50x4x6000mm 15-18kg     19,000  
V 50x50x5x6000mm 19-21kg     19,000  
V 50x50x6x6000mm 21.2-22kg     19,000  
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 63x63x5x6000mm 26.12       18,700       488,444
V 63x63x6x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 70x70x6x6000mm 31.00       18,700       579,700
V 70x70x6x6000mm 38.00       18,700       710,600
V 70x70x7x6000mm 41.43       18,700       774,741
V 75x75x5x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 75x75x6x6000mm 35.64       18,700       666,468
V 75x75x7x6000mm 47.50       18,700       888,250
V 75x75x8x6000mm 52.50       18,700       981,750
V 80x80x6x6000mm 41.20       18,700       770,440
V 80x80x7x6000mm 48.00       18,700       897,600
V 80x80x8x6000mm 57.00       18,700    1,065,900
V 90x90x6x6000mm 47.00       18,700       878,900
V 90x90x7x6000mm 55.00       18,700    1,028,500
V 90x90x8x6000mm 64.00       18,700    1,196,800
V 90x90x9x6000mm 70.00       18,700    1,309,000
V 100x100x7x6000mm 63.00       18,700    1,178,100
V 100x100x8x6000mm 70.50       18,700    1,318,350
V 100x100x9x6000mm 80.00       18,700    1,496,000
V 100x100x10x6000mm 85.20       18,700    1,593,240
V 120x120x8x12m 172.00       18,700    3,216,400
V 120x120x10x12m 210.00       18,700    3,927,000
V 120x120x12x12m 250.00       18,700    4,675,000
V 130x130x10x12m 230.00       18,700    4,301,000
V 130x130x12x12m 270.00       18,700    5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m  
V 200x200x10x12m  
V 200x200x12x12m  
V200x200x15x12m  
V250x250x12x12m  
V 250x250x15x12m  
V300x300x15x12m  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Sơ lược vài nét về thép hình chữ V63x5, V63x6, V63x7

Hình dạng thép V63x5, V63x6, V63x7 dễ nhận biết, có hình dạng là chữ cái V trong bảng chữ cái. Một số vùng khác gọi là thép góc, hay thép hình chữ V

Nói chung, thép V63x5, V63x6, V63x7 thường được phân chia ra hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V63x5, V63x6, V63x7 có kích thước to nhỏ khác nhau ,rất phù hợp với từng vị trí thi công và mục đích sử dụngChủng loại: có thể gia công tùy ý

Ưu điểm và ứng dụng của thép hình chữ V63x5, V63x6, V63x7

Các ưu điểm nổi bật khi nhắc đến thép V63x5, V63x6, V63x7 , đó là: Bền vững dưới mọi nhiệt độ, cứng cáp, chịu lực mọi áp cao, cũng như là những rung chấn mạnh.  Công trình của bạn đang xây ở vị trí có điều kiện khí hậu bất lợi như độ ẩm cao, thì việc sử dụng thép V63x5, V63x6, V63x7 là sự chọn lựa cực kì hợp lý… Chống lại sự ăn mòn dưới tác động của hóa chất

Thép V63x5, V63x6, V63x7 được áp dụng hầu hết cho mọi lĩnh vực trong đời sống. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Tiêu chuẩn thép hình chữ V63x5, V63x6, V63x7

Tiêu chuẩn thép V63x5, V63x6, V63x7 được kê khai đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dài : 6000 – 12000mm

Ở đâu mua thép hình V63x5, V63x6, V63x7 với giá tốt?

Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp lớn, chuyên cung cấp cho nhiều công trình lớn nhỏ trên địa bàn TPHCM số lượng thép V63x5, V63x6, V63x7 đạt đúng tiêu chuẩn về xây dựng. Sản phẩm thép hình này có khả năng liên kết với các loại vật tư khác. Công trình dân dụng từ đó nâng cao tính bền, chống gỉ sét, hay ăn mòn. Chưa hết, dịch vụ của chúng tôi mở ra nhiều chiết khấu / chính sách hấp dẫn đối với khách hàng lâu năm, cung cấp thép V63x5, V63x6, V63x7 định kì thường xuyên đến tận nơi

Những ngành nghề nào được sử dụng thép V63x5, V63x6, V63x7 ?

Vì có đặc điểm ưu việt nên loại thép V63x5, V63x6, V63x7 này có mặt trong hầu hết mọi dạng cấu trúc công trình xây dựng: nhà ở, nhà tiền chế, xây dựng khu công nghiệp, xưởng may mặc,… Bên cạnh đó, chúng còn là nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim, dịch vụ du lịch, viễn thông, chế tạo ô tô, công nghiệp đóng tàu. Và nhiều ứng dụng cho các công trình cao tầng khác,..